Đọc nhanh: 枕头箱 (chẩm đầu tương). Ý nghĩa là: hòm để đầu giường; rương gối đầu giường.
Ý nghĩa của 枕头箱 khi là Danh từ
✪ hòm để đầu giường; rương gối đầu giường
收藏首饰、契约等贵重物品的小箱子常放在卧房中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头箱
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 这个 枕头 有 好几个 棱
- Cái gối này có nhiều cạnh.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
- 请 检查 箱子 的 唛 头
- Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕头箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕头箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
枕›
箱›