Đọc nhanh: 告枕头状 (cáo chẩm đầu trạng). Ý nghĩa là: nói xấu người khác với chồng.
Ý nghĩa của 告枕头状 khi là Thành ngữ
✪ nói xấu người khác với chồng
妻子向丈夫说别人的坏话,叫告枕头状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告枕头状
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 这个 枕头 有 好几个 棱
- Cái gối này có nhiều cạnh.
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
- 街头 有块 广告栏
- Ở đầu đường có một bảng quảng cáo.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告枕头状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告枕头状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
头›
枕›
状›