消息来源 xiāoxī láiyuán

Từ hán việt: 【tiêu tức lai nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消息来源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu tức lai nguyên). Ý nghĩa là: nguồn cấp tin tức, nguồn cấp dữ liệu cung cấp, nguồn cấp dữ liệu web.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消息来源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消息来源 khi là Danh từ

nguồn cấp tin tức

news feed

nguồn cấp dữ liệu cung cấp

syndicated feed

nguồn cấp dữ liệu web

web feed

nguồn tin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息来源

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zhè 消息 xiāoxi ràng 心绪不宁 xīnxùbùníng

    - Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.

  • - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi 来自 láizì 官方 guānfāng 渠道 qúdào

    - Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.

  • - 这个 zhègè 消息来源 xiāoxiláiyuán 可靠 kěkào

    - Nguồn tin này đáng tin cậy.

  • - 消息 xiāoxi de 来源 láiyuán hěn 可靠 kěkào

    - Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.

  • - 这函 zhèhán 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Bức thư này mang đến tin tốt lành.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 他静 tājìng 下来 xiàlai

    - Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.

  • - tīng le zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 我们 wǒmen dōu 十分 shífēn 诧异 chàyì

    - Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.

  • - zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 猛烈地 měnglièdì 撞击 zhuàngjī zhe de 心扉 xīnfēi

    - tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.

  • - 消息 xiāoxi 传来 chuánlái 大家 dàjiā dōu wèi zhī 愕然 èrán

    - khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 当时 dāngshí jiù pǎo lái le

    - Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • - 带来 dàilái le 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.

  • - 公司 gōngsī 电来 diànlái 重要 zhòngyào 消息 xiāoxi

    - Công ty gửi điện đến tin quan trọng.

  • - 那个 nàgè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán 开来 kāilái

    - Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消息来源

Hình ảnh minh họa cho từ 消息来源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消息来源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao