Đọc nhanh: 来向 (lai hướng). Ý nghĩa là: hướng; phương hướng. Ví dụ : - 根据风的来向调整扬场机的位置。 căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Ý nghĩa của 来向 khi là Danh từ
✪ hướng; phương hướng
来的方向
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来向
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 山谷 向来 倓 然
- Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 我 向来 不 迟到
- Tôi từ trước nay không bao giờ đến muộn.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 向来 很 准时
- Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 她 脾气 向来 躁
- Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 价格 问题 向来 敏感
- Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 他 向来 很 聪明
- Anh ấy luôn rất thông minh.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
来›