Đọc nhanh: 权舆 (quyền dư). Ý nghĩa là: nẩy mầm, manh nha; mầm mống (sự vật). Ví dụ : - 百草权舆。 muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
Ý nghĩa của 权舆 khi là Động từ
✪ nẩy mầm
植物生芽,比喻事物刚发生
- 百草 权舆
- muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
✪ manh nha; mầm mống (sự vật)
(事物) 开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权舆
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 舆图
- địa đồ
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 舆情
- ý kiến và thái độ của quần chúng.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 百草 权舆
- muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权舆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权舆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
舆›