Đọc nhanh: 产权收益率 (sản quyền thu ích suất). Ý nghĩa là: Hế số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE).
Ý nghĩa của 产权收益率 khi là Danh từ
✪ Hế số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产权收益率
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 维护 妇女儿童 权益
- Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产权收益率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产权收益率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
收›
权›
率›
益›