杂技团 zájì tuán

Từ hán việt: 【tạp kĩ đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂技团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp kĩ đoàn). Ý nghĩa là: đoàn xiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂技团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂技团 khi là Danh từ

đoàn xiếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂技团

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 杂技 zájì 空中飞人 kōngzhōngfēirén xíng ma

    - Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 表演 biǎoyǎn 走钢丝 zǒugāngsī 观众 guānzhòng dōu 捏一把汗 niēyībǎhàn

    - diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.

  • - zhè zhǐ 猴子 hóuzi huì 表演 biǎoyǎn 杂技 zájì

    - Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.

  • - 席间 xíjiān yǒu 杂技表演 zájìbiǎoyǎn 助兴 zhùxìng

    - trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.

  • - 他们 tāmen zài shuǎ 杂技 zájì

    - Họ đang biểu diễn xiếc.

  • - 科技 kējì 集团 jítuán 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.

  • - 技术 jìshù 无论怎样 wúlùnzěnyàng 复杂 fùzá 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán 终归 zhōngguī 能够 nénggòu 学会 xuéhuì de

    - kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • - 这个 zhègè 杂技演员 zájìyǎnyuán 真有 zhēnyǒu 功夫 gōngfū

    - Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 学习 xuéxí 杂技 zájì

    - Anh ấy học xiếc từ nhỏ.

  • - 杂技团 zájìtuán de piào 不到 búdào 一个 yígè 钟头 zhōngtóu jiù mài 精光 jīngguāng

    - vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.

  • - shì 著名 zhùmíng de 杂技演员 zájìyǎnyuán

    - Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.

  • - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan kàn 杂技 zájì

    - Tôi rất thích xem xiếc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂技团

Hình ảnh minh họa cho từ 杂技团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂技团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao