Đọc nhanh: 杂耍 (tạp sá). Ý nghĩa là: xiếc ảo thuật; ca hát tạp kỹ, trò xiếc. Ví dụ : - 联欢会上名堂真多,又有舞蹈、又有杂耍。 trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Ý nghĩa của 杂耍 khi là Danh từ
✪ xiếc ảo thuật; ca hát tạp kỹ
(杂耍儿) 指曲艺、杂技等
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
✪ trò xiếc
各种技艺表演 (如车技、口技、顶碗、走钢丝、狮子舞、魔术等) 的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂耍
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂耍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂耍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
耍›