Từ hán việt: 【cơ.ki.ky.kì.kỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ.ki.ky.kì.kỷ). Ý nghĩa là: máy; máy móc, máy bay; phi cơ, mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng. Ví dụ : - 。 Nhà tôi có một chiếc máy may.. - 。 Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.. - 。 Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

máy; máy móc

机器

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 一台 yītái 缝纫机 féngrènjī

    - Nhà tôi có một chiếc máy may.

  • - 他开 tākāi zhe 拖拉机 tuōlājī 田里 tiánlǐ

    - Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

máy bay; phi cơ

飞机

Ví dụ:
  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • - 这架 zhèjià 客机 kèjī yǒu 300 座位 zuòwèi

    - Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.

mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng

事情变化的枢纽;有重要关系的环节

Ví dụ:
  • - shì 这次 zhècì 谈判 tánpàn de 核心 héxīn

    - Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì shì 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn de 转机 zhuǎnjī

    - Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.

cơ hội

机会

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì hěn hǎo de 机会 jīhuì

    - Đây là một cơ hội rất tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

sống; hữu cơ

生活机能

Ví dụ:
  • - duì 无机化学 wújīhuàxué 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.

  • - 人体 réntǐ shì 一个 yígè 复杂 fùzá de 有机体 yǒujītǐ

    - Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.

nỏ

古代弓弩上木制的发箭机关

Ví dụ:
  • - zhe 弩机 nǔjī

    - Anh ấy đang cầm nỏ.

  • - 弩机 nǔjī shì 古代 gǔdài de 武器 wǔqì

    - Nỏ là vũ khí thời cổ đại.

ý định; suy nghĩ; ý tưởng

心里萌发的念头

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán yǒu le 一个 yígè xīn de

    - Anh ấy đột nhiên có một ý tưởng mới.

  • - de 机让 jīràng 我们 wǒmen hěn 意外 yìwài

    - Ý tưởng của cô ấy khiến chúng tôi ngạc nhiên.

  • - hěn 简单 jiǎndān dàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Ý tưởng rất đơn giản nhưng rất hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhạy bén; linh hoạt; nhanh nhạy; thích ứng nhanh

能迅速适应事物的变化的;灵活

Ví dụ:
  • - 反应 fǎnyìng hěn 机动 jīdòng

    - Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.

  • - 这台 zhètái 设备 shèbèi 非常 fēicháng

    - Thiết bị này rất linh hoạt.

  • - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机

Hình ảnh minh họa cho từ 机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao