Hán tự: 机
Đọc nhanh: 机 (cơ.ki.ky.kì.kỷ). Ý nghĩa là: máy; máy móc, máy bay; phi cơ, mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng. Ví dụ : - 我家有一台缝纫机。 Nhà tôi có một chiếc máy may.. - 他开着拖拉机去田里。 Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.. - 办公室里有几台打字机。 Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
Ý nghĩa của 机 khi là Danh từ
✪ máy; máy móc
机器
- 我家 有 一台 缝纫机
- Nhà tôi có một chiếc máy may.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ máy bay; phi cơ
飞机
- 机票 已经 订好 了
- Vé máy bay đã đặt xong rồi.
- 这架 客机 有 300 个 座位
- Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.
✪ mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng
事情变化的枢纽;有重要关系的环节
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
✪ cơ hội
机会
- 这是 一次 很 好 的 机会
- Đây là một cơ hội rất tốt.
- 我们 要 抓住 这个 机会
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
✪ sống; hữu cơ
生活机能
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 人体 是 一个 复杂 的 有机体
- Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.
✪ nỏ
古代弓弩上木制的发箭机关
- 他 拿 着 弩机
- Anh ấy đang cầm nỏ.
- 弩机 是 古代 的 武器
- Nỏ là vũ khí thời cổ đại.
✪ ý định; suy nghĩ; ý tưởng
心里萌发的念头
- 他 突然 有 了 一个 新 的 机
- Anh ấy đột nhiên có một ý tưởng mới.
- 她 的 机让 我们 很 意外
- Ý tưởng của cô ấy khiến chúng tôi ngạc nhiên.
- 机 很 简单 但 很 有效
- Ý tưởng rất đơn giản nhưng rất hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 机 khi là Tính từ
✪ nhạy bén; linh hoạt; nhanh nhạy; thích ứng nhanh
能迅速适应事物的变化的;灵活
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 这台 设备 非常 机
- Thiết bị này rất linh hoạt.
- 他 的 策略 非常 机
- Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›