- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
- Pinyin:
Rèn
- Âm hán việt:
Nhân
Nhận
- Nét bút:フフ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰纟刃
- Thương hiệt:VMSHI (女一尸竹戈)
- Bảng mã:U+7EAB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 纫
-
Phồn thể
紉
-
Cách viết khác
𥾠
Ý nghĩa của từ 纫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 纫 (Nhân, Nhận). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフ一フノ丶). Từ ghép với 纫 : 紉針 Xâu kim, xỏ kim, 縫紉機 Máy khâu, 紉佩 Cảm phục, 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ
* ④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích
- 紉佩 Cảm phục
- 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.