Đọc nhanh: 望而兴叹 (vọng nhi hưng thán). Ý nghĩa là: không biết phải làm gì, cảm thấy bất lực, nhìn và thở dài.
Ý nghĩa của 望而兴叹 khi là Thành ngữ
✪ không biết phải làm gì
not knowing what to do
✪ cảm thấy bất lực
to feel helpless
✪ nhìn và thở dài
to look and sigh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而兴叹
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望而兴叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望而兴叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
叹›
望›
而›