Đọc nhanh: 望风 (vọng phong). Ý nghĩa là: trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật). Ví dụ : - 想望风采。 ngưỡng mộ phong thái.
Ý nghĩa của 望风 khi là Động từ
✪ trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật)
给正在进行秘密活动的人观察动静
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
风›