服务员 fúwùyuán

Từ hán việt: 【phục vụ viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "服务员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục vụ viên). Ý nghĩa là: người phục vụ; nhân viên phục vụ. Ví dụ : - 。 Tôi gọi người phục vụ gọi món.. - 。 Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.. - 。 Những người phục vụ ở đây rất niềm nở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 服务员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 服务员 khi là Danh từ

người phục vụ; nhân viên phục vụ

机关的勤杂人员;旅馆、饭店等服务行业中招待客人的工作人员

Ví dụ:
  • - jiào 服务员 fúwùyuán 点餐 diǎncān

    - Tôi gọi người phục vụ gọi món.

  • - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 倒水 dàoshuǐ

    - Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.

  • - 这里 zhèlǐ de 服务员 fúwùyuán hěn 热情 rèqíng

    - Những người phục vụ ở đây rất niềm nở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服务员

  • - 服务员 fúwùyuán 麻烦 máfán 打包 dǎbāo 这盘 zhèpán

    - Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.

  • - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

  • - jiào 服务员 fúwùyuán 点餐 diǎncān

    - Tôi gọi người phục vụ gọi món.

  • - 服务员 fúwùyuán de 服务 fúwù 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Phục vụ của nhân viên rất tận tình.

  • - gàn 服务员 fúwùyuán

    - Cô ấy làm bồi bàn.

  • - 服务员 fúwùyuán 买单 mǎidān

    - Phục vụ, thanh toán.

  • - 服务员 fúwùyuán hěn 殷勤 yīnqín

    - Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 端茶 duānchá

    - Nhân viên phục vụ đang bưng trà.

  • - 服务员 fúwùyuán 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Phục vụ thất lễ với khách hàng.

  • - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 拍照 pāizhào

    - Phục vụ chụp ảnh cho chúng tôi.

  • - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 倒水 dàoshuǐ

    - Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.

  • - gěi le 服务员 fúwùyuán 小费 xiǎofèi

    - Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.

  • - 酒吧 jiǔbā de 服务员 fúwùyuán hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.

  • - 这里 zhèlǐ de 服务员 fúwùyuán hěn 热情 rèqíng

    - Những người phục vụ ở đây rất niềm nở.

  • - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 态度 tàidù hěn hǎo

    - Người phục vụ này có thái độ rất tốt.

  • - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 不会 búhuì 算账 suànzhàng

    - Người phục vụ này không biết tính toán.

  • - shì 客栈 kèzhàn 那位 nàwèi jīng 服务员 fúwùyuán

    - Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.

  • - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服务员

Hình ảnh minh họa cho từ 服务员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao