服药 fúyào

Từ hán việt: 【phục dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "服药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục dược). Ý nghĩa là: uống thuốc. Ví dụ : - 。 đi hốt một thang thuốc.. - 。 sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền. - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 服药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 服药 khi là Động từ

uống thuốc

吃药

Ví dụ:
  • - 抓一 zhuāyī 服药 fúyào

    - đi hốt một thang thuốc.

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服药

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 抓一 zhuāyī 服药 fúyào

    - đi hốt một thang thuốc.

  • - yào 按时 ànshí 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc đúng giờ.

  • - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - jiān le 一服 yīfù 中药 zhōngyào

    - Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.

  • - yòng 开水 kāishuǐ 吞服 tūnfú 药丸 yàowán

    - Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - 每日 měirì 服两丸 fúliǎngwán 消炎药 xiāoyányào

    - Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.

  • - 这个 zhègè yào 一次 yīcì 一粒 yīlì

    - Thuốc này mỗi lần uống một viên.

  • - 医生 yīshēng ràng 三粒 sānlì yào

    - Bác sĩ bảo anh ta uống ba viên thuốc.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 连服 liánfú 三剂 sānjì yào 才能 cáinéng 见效 jiànxiào

    - Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.

  • - 药房 yàofáng de 服务 fúwù 非常 fēicháng hǎo

    - Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.

  • - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • - 这药 zhèyào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Thuốc này uống ngày ba lần.

  • - 服下 fúxià 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可保 kěbǎo shuì 一宿 yīxiǔ 好觉 hǎojué

    - Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服药

Hình ảnh minh họa cho từ 服药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao