有限 yǒuxiàn

Từ hán việt: 【hữu hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hạn). Ý nghĩa là: có hạn; hữu hạn, không nhiều; không cao (số lượng, trình độ). Ví dụ : - 。 Thời gian của chúng ta có hạn.. - 。 Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.. - 。 Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 有限 khi là Tính từ

có hạn; hữu hạn

有一定限度

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 时间 shíjiān 有限 yǒuxiàn

    - Thời gian của chúng ta có hạn.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty trách nhiệm hữu hạn.

không nhiều; không cao (số lượng, trình độ)

数量不多;程度不高

Ví dụ:
  • - de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 有限 yǒuxiàn

    - Trình độ tiếng Trung của tôi không cao,

  • - de 物力 wùlì 非常 fēicháng 有限 yǒuxiàn

    - Nguồn lực của anh ấy rất ít.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有限

有限 (+的) + Danh từ (能力/水平/数量...)

"有限" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Năng lực của chúng tôi có hạn.

  • - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 读书 dúshū 日有 rìyǒu 程限 chéngxiàn

    - ngày đọc sách có tiến độ quy định.

  • - xiǎng 帮忙 bāngmáng 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.

  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 腹部 fùbù zuǒ xià 象限 xiàngxiàn yǒu 积血 jīxuè

    - Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.

  • - HenryMoffet 避险 bìxiǎn 基金 jījīn 有限公司 yǒuxiàngōngsī

    - Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.

  • - cái 具有 jùyǒu xiàn

    - tài năng hữu hạn

  • - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

  • - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • - 容器 róngqì de liàng 有限 yǒuxiàn

    - Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù shàng yǒu 最低 zuìdī 限速 xiànsù ma

    - có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有限

Hình ảnh minh họa cho từ 有限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao