Đọc nhanh: 有限小数 (hữu hạn tiểu số). Ý nghĩa là: số số lẻ (như 0,28, 0,333, 0,1416...).
Ý nghĩa của 有限小数 khi là Danh từ
✪ số số lẻ (như 0,28, 0,333, 0,1416...)
小数部分的位数是有限的小数,如0.28,0.333,3.1416
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限小数
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 那个 小孩 有点 矮
- Em bé đó hơi thấp.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 参赛 的 人数 没有 限定
- Số người dự thi không giới hạn.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 窗户 很小 , 视野 有限
- Cửa sổ rất nhỏ, tầm nhìn bị hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限小数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限小数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
数›
有›
限›