无限 wúxiàn

Từ hán việt: 【vô hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô hạn). Ý nghĩa là: vô hạn; vô cùng; vô tận. Ví dụ : - 。 Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.. - 。 Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.. - 。 Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 无限 khi là Tính từ

vô hạn; vô cùng; vô tận

没有限度;没有尽头

Ví dụ:
  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无限 wúxiàn de

    - Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.

  • - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无限

Chủ ngữ + ... ... 是无限的。

Ví dụ:
  • - 宇宙 yǔzhòu de 广阔 guǎngkuò shì 无限 wúxiàn de

    - Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • - 给予 jǐyǔ le 无限 wúxiàn de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.

  • - 贪贿无艺 tānhuìwúyì ( 限度 xiàndù )

    - hối lộ không mức độ.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 无限深情 wúxiànshēnqíng

    - vô cùng thâm tình.

  • - 宇宙 yǔzhòu shì 无限 wúxiàn de

    - Vũ trụ là vô hạn.

  • - yǐn zhe 无限 wúxiàn 思念 sīniàn

    - Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无限 wúxiàn de

    - Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.

  • - 宇宙 yǔzhòu de 广阔 guǎngkuò shì 无限 wúxiàn de

    - Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.

  • - 无限 wúxiàn de 宇宙 yǔzhòu 充满 chōngmǎn le 未知 wèizhī

    - Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无限

Hình ảnh minh họa cho từ 无限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao