Đọc nhanh: 有限集 (hữu hạn tập). Ý nghĩa là: tập hợp hữu hạn.
Ý nghĩa của 有限集 khi là Danh từ
✪ tập hợp hữu hạn
finite set
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限集
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
限›
集›