Đọc nhanh: 有着 (hữu trứ). Ý nghĩa là: có; tồn tại. Ví dụ : - 五四运动有着伟大的历史意义。 cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.. - 他有着别人所没有的胆识。 anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
Ý nghĩa của 有着 khi là Động từ
✪ có; tồn tại
存在着;具有
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有着
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
着›