yǒu

Từ hán việt: 【dữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữu). Ý nghĩa là: cái nậm; cái be (đựng rượu). Ví dụ : - 。 Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.. - 。 Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái nậm; cái be (đựng rượu)

古代盛酒的器具,口小腹大

Ví dụ:
  • - yǒu de 造型 zàoxíng 独特 dútè

    - Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.

  • - 那个 nàgè yǒu 价值 jiàzhí gāo

    - Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè yǒu 价值 jiàzhí gāo

    - Chiếc nậm rượu đó có giá trị cao.

  • - yǒu de 造型 zàoxíng 独特 dútè

    - Hình dáng của cái nậm rượu này độc đáo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卣

Hình ảnh minh họa cho từ 卣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Dữu
    • Nét bút:丨一丨フフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YWS (卜田尸)
    • Bảng mã:U+5363
    • Tần suất sử dụng:Thấp