yǒu

Từ hán việt: 【dậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dậu). Ý nghĩa là: dậu (ngôi thứ 10 trong địa chi), họ Dậu. Ví dụ : - 。 Năm nay là năm Dậu.. - 。 Tháng Dậu là một tháng mùa thu.. - 。 Giờ Dậu là thời gian ăn tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dậu (ngôi thứ 10 trong địa chi)

地支的第十位参看〖干支〗

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì yǒu nián

    - Năm nay là năm Dậu.

  • - yǒu yuè shì 秋天 qiūtiān de 一个月 yígèyuè

    - Tháng Dậu là một tháng mùa thu.

  • - 酉时 yǒushí shì chī 晚餐 wǎncān de 时间 shíjiān

    - Giờ Dậu là thời gian ăn tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Dậu

Ví dụ:
  • - yǒu xìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Dậu khá hiếm gặp.

  • - yǒu 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Dậu là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu yuè shì 秋天 qiūtiān de 一个月 yígèyuè

    - Tháng Dậu là một tháng mùa thu.

  • - 今年 jīnnián shì yǒu nián

    - Năm nay là năm Dậu.

  • - yǒu xìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Dậu khá hiếm gặp.

  • - yǒu 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Dậu là hàng xóm của tôi.

  • - 酉时 yǒushí shì chī 晚餐 wǎncān de 时间 shíjiān

    - Giờ Dậu là thời gian ăn tối.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酉

Hình ảnh minh họa cho từ 酉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Dậu
    • Nét bút:一丨フノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCWM (一金田一)
    • Bảng mã:U+9149
    • Tần suất sử dụng:Trung bình