月光 yuèguāng

Từ hán việt: 【nguyệt quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt quang). Ý nghĩa là: ánh trăng; ánh sáng trăng; thiềm quang; nguyệt quang. Ví dụ : - 。 ánh trăng lạnh lẽo.. - Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.. - 。 Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月光 khi là Danh từ

ánh trăng; ánh sáng trăng; thiềm quang; nguyệt quang

月亮的光线,是由太阳光照到月亮上反射出来的

Ví dụ:
  • - 凄清 qīqīng de 月光 yuèguāng

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • - 我们 wǒmen 来要 láiyào 月光 yuèguāng shí

    - Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - zài 月光 yuèguāng xià 散步 sànbù

    - Cô đi dạo dưới ánh trăng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 日月 rìyuè 光华 guānghuá

    - ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 月光 yuèguāng yìng zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.

  • - 月光 yuèguāng 映着 yìngzhe 湖面 húmiàn

    - Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.

  • - 月光 yuèguāng 照射 zhàoshè zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.

  • - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 凄清 qīqīng de 月光 yuèguāng

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • - 朦胧 ménglóng de 月光 yuèguāng 笼罩着 lǒngzhàozhe 原野 yuányě

    - ánh trăng phủ khắp cánh đồng.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng 产生 chǎnshēng 月夜 yuèyè 景色 jǐngsè de 效果 xiàoguǒ

    - Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.

  • - zài 月光 yuèguāng xià 散步 sànbù

    - Cô đi dạo dưới ánh trăng.

  • - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - 月光 yuèguāng 皎洁 jiǎojié 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng trong sáng như nước.

  • - yuè 光照 guāngzhào zhe 雪地 xuědì wài 通明 tōngmíng

    - ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.

  • - 灯光 dēngguāng 月色 yuèsè 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月光

Hình ảnh minh họa cho từ 月光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao