Đọc nhanh: 月光 (nguyệt quang). Ý nghĩa là: ánh trăng; ánh sáng trăng; thiềm quang; nguyệt quang. Ví dụ : - 凄清的月光。 ánh trăng lạnh lẽo.. - 我们来要月光石 Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.. - 一束月光照在湖面上。 Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
Ý nghĩa của 月光 khi là Danh từ
✪ ánh trăng; ánh sáng trăng; thiềm quang; nguyệt quang
月亮的光线,是由太阳光照到月亮上反射出来的
- 凄清 的 月光
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 我们 来要 月光 石
- Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 凄清 的 月光
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
月›