Đọc nhanh: 月桂树 (nguyệt quế thụ). Ý nghĩa là: cây nguyệt quế.
Ý nghĩa của 月桂树 khi là Danh từ
✪ cây nguyệt quế
常绿乔木,叶互生,披针形或长椭圆形,花带黄色,伞形花序,浆果卵形,暗紫色供观赏,叶子可做香料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月桂树
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 月桂树 长得 很 高
- Cây nguyệt quế mọc rất cao.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月桂树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月桂树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
树›
桂›