Đọc nhanh: 月光石 (nguyệt quang thạch). Ý nghĩa là: mặt trăng. Ví dụ : - 她拿了月光石 Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
Ý nghĩa của 月光石 khi là Danh từ
✪ mặt trăng
moonstone
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光石
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 这块 瑛 石 闪闪发光
- Viên đá ngọc này lấp lánh phát sáng.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 我们 来要 月光 石
- Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月光石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月光石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
月›
石›