Đọc nhanh: 光风霁月 (quang phong tễ nguyệt). Ý nghĩa là: trời quang trăng sáng; tấm lòng rộng mở.
Ý nghĩa của 光风霁月 khi là Thành ngữ
✪ trời quang trăng sáng; tấm lòng rộng mở
雨过天晴时风清月明的景象,比喻开阔的胸襟和坦白的心地,也比喻太平清明的政治局面也说霁月光风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光风霁月
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 风光 旖
- phong cảnh hữu tình
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 北国风光
- phong cảnh miền Bắc Trung quốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光风霁月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光风霁月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
月›
霁›
风›