月亮 yuèliang

Từ hán việt: 【nguyệt lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt lượng). Ý nghĩa là: trăng; mặt trăng; ánh trăng; vầng trăng. Ví dụ : - 。 Tối nay vầng trăng rất tròn.. - 。 Trẻ con thích vẽ mặt trăng.. - 。 Chúng tôi ngắm trăng trong công viên.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月亮 khi là Danh từ

trăng; mặt trăng; ánh trăng; vầng trăng

月球的通称,是地球的卫星,本身不发光,它的光是反射太阳的光

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn de 月亮 yuèliang 很圆 hěnyuán

    - Tối nay vầng trăng rất tròn.

  • - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan huà 月亮 yuèliang

    - Trẻ con thích vẽ mặt trăng.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán kàn 月亮 yuèliang

    - Chúng tôi ngắm trăng trong công viên.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月亮

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 月亮泡 yuèliangpào ( zài 吉林 jílín )

    - Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).

  • - 乌云 wūyún 遮住 zhēzhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che khuất mặt trăng kia.

  • - 乌云 wūyún zhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che lấp mặt trăng.

  • - 八月 bāyuè wàng 月亮 yuèliang 很圆 hěnyuán

    - Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.

  • - 浑圆 húnyuán de 月亮 yuèliang

    - Trăng tròn vành vạnh.

  • - 望月 wàngyuè shí 月亮 yuèliang 特别 tèbié 圆满 yuánmǎn

    - Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.

  • - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • - 月亮 yuèliang shēng 起来 qǐlai le 麦地 màidì zhào 刷白 shuàbái

    - trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.

  • - zhè 晚上 wǎnshang de 月亮 yuèliang hěn liàng

    - Ánh trăng đêm nay rất sáng.

  • - 月亮 yuèliang hěn huán

    - Mặt trăng rất tròn.

  • - 月亮 yuèliang huán 地球 dìqiú

    - Mặt trăng quay quanh Trái đất.

  • - 水上 shuǐshàng 明亮 míngliàng wān yuè

    - Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 月亮 yuèliang de 运行 yùnxíng 周期 zhōuqī shì 一个月 yígèyuè

    - Chu kỳ chuyển động của Mặt Trăng là một tháng.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 月亮 yuèliang 今晚 jīnwǎn 特别 tèbié yuán

    - Mặt trăng tối nay rất tròn.

  • - 月亮 yuèliang cáng zài yún 后面 hòumiàn le

    - Mặt trăng ẩn sau những đám mây rồi.

  • - 月亮 yuèliang 有圈 yǒuquān 紫色 zǐsè 华环 huáhuán

    - Mặt trăng có vòng sáng màu tím.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月亮

Hình ảnh minh họa cho từ 月亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao