Đọc nhanh: 月亮女神号 (nguyệt lượng nữ thần hiệu). Ý nghĩa là: SELENE, tàu vũ trụ quỹ đạo mặt trăng của Nhật Bản, được phóng vào năm 2007.
Ý nghĩa của 月亮女神号 khi là Danh từ
✪ SELENE, tàu vũ trụ quỹ đạo mặt trăng của Nhật Bản, được phóng vào năm 2007
SELENE, Japanese lunar orbiter spacecraft, launched in 2007
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月亮女神号
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 月亮泡 ( 在 吉林 )
- Nguyệt Lượng Bào (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
- 沈 女士 很漂亮
- Chị Thẩm rất xinh đẹp.
- 她 是 我 的 女神
- Cô ấy là nữ thần của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月亮女神号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月亮女神号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
号›
女›
月›
神›