Đọc nhanh: 暴行 (bạo hành). Ý nghĩa là: hung ác; tàn bạo; hung bạo; tàn ác; dã man; dữ tợn; bạo hành. Ví dụ : - 他们被亲眼所见的暴行吓得呆住了。 Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.. - 灭绝人性的暴行。 hành động man rợ không còn chút tính người.
Ý nghĩa của 暴行 khi là Tính từ
✪ hung ác; tàn bạo; hung bạo; tàn ác; dã man; dữ tợn; bạo hành
凶恶残酷的行为
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴行
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 他 的 暴行 让 人 感到 害怕
- Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
行›