变暗 biàn àn

Từ hán việt: 【biến ám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变暗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến ám). Ý nghĩa là: để tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变暗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变暗 khi là Động từ

để tối

to darken

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变暗

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 天空 tiānkōng 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn le

    - Bầu trời dần dần trở nên tối.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变暗

Hình ảnh minh họa cho từ 变暗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao