Đọc nhanh: 暖气 (noãn khí). Ý nghĩa là: thiết bị sưởi ấm; lò sưởi; hệ thống sưởi. Ví dụ : - 每个房间都安了暖气。 Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.. - 他调节了暖气的温度。 Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.. - 暖气系统需要维修。 Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
Ý nghĩa của 暖气 khi là Danh từ
✪ thiết bị sưởi ấm; lò sưởi; hệ thống sưởi
通常把上述的设备也叫暖气
- 每个 房间 都 安 了 暖气
- Hệ thống sưởi được lắp đặt trong mỗi phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 冬天 我们 家有 暖气
- Mùa đông nhà tôi có lò sưởi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖气
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 冬天 我们 家有 暖气
- Mùa đông nhà tôi có lò sưởi.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 我 觉得 天气 渐暖
- Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.
- 这 一年 天气 特别 温暖
- Năm nay thời tiết rất ấm áp.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 请 让 我 护送 您 去 暖气片 附近
- Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
气›