Đọc nhanh: 暖气片 (noãn khí phiến). Ý nghĩa là: bộ tản nhiệt (để sưởi ấm). Ví dụ : - 请让我护送您去暖气片附近 Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
Ý nghĩa của 暖气片 khi là Danh từ
✪ bộ tản nhiệt (để sưởi ấm)
radiator (for heating)
- 请 让 我 护送 您 去 暖气片 附近
- Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖气片
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 冬天 我们 家有 暖气
- Mùa đông nhà tôi có lò sưởi.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 我 觉得 天气 渐暖
- Tôi cảm thấy thời tiết dần dần ấm lên.
- 这 一年 天气 特别 温暖
- Năm nay thời tiết rất ấm áp.
- 天气 逐渐 趋向 温暖
- Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 请 让 我 护送 您 去 暖气片 附近
- Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暖气片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暖气片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暖›
气›
片›