Đọc nhanh: 智龄 (trí linh). Ý nghĩa là: năng lực của lứa tuổi; trí khôn của lứa tuổi.
Ý nghĩa của 智龄 khi là Danh từ
✪ năng lực của lứa tuổi; trí khôn của lứa tuổi
智力年龄某一年龄儿童的智龄,根据对一定数量同龄儿童进行测验的平均成绩确定智龄超过实足年龄越多,智力发展水平越高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智龄
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
龄›