Đọc nhanh: 艰深晦涩 (gian thâm hối sáp). Ý nghĩa là: trừu tượng và không thể hiểu được (thành ngữ).
Ý nghĩa của 艰深晦涩 khi là Thành ngữ
✪ trừu tượng và không thể hiểu được (thành ngữ)
abstruse and unfathomable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰深晦涩
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 艰深 的 词句
- câu từ khó hiểu.
- 艰深
- thâm thuý; khó hiểu.
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰深晦涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰深晦涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晦›
涩›
深›
艰›