Đọc nhanh: 蹇涩 (kiển sáp). Ý nghĩa là: vụng về, khó khăn (đặc biệt là trong việc di chuyển), què.
Ý nghĩa của 蹇涩 khi là Tính từ
✪ vụng về
awkward
✪ khó khăn (đặc biệt là trong việc di chuyển)
difficulty (esp. in moving)
✪ què
lame
✪ không mịn
not smooth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹇涩
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 译文 拙涩
- bản dịch vụng về tối nghĩa.
- 她 羞涩 地 微笑 着
- Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹇涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹇涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涩›
蹇›