晦朔 huìshuò

Từ hán việt: 【hối sóc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晦朔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối sóc). Ý nghĩa là: hối sóc; từ cuối tháng đến đầu tháng; từ tối đến sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晦朔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hối sóc; từ cuối tháng đến đầu tháng; từ tối đến sáng

从农历某月的末一天到下月的第一天也指从天黑到天明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦朔

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 韬光养晦 tāoguāngyǎnghuì

    - giấu tài

  • - de 目标 mùbiāo 晦蒙 huìméng

    - Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.

  • - 心情 xīnqíng 晦暗 huìàn

    - tâm trạng buồn bã

  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

  • - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 朔方 shuòfāng

    - miền bắc.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 朔风 shuòfēng

    - gió bắc.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • - 不要 búyào 晦藏 huìcáng de 才能 cáinéng

    - Đừng giấu đi tài năng của bạn.

  • - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • - 今天 jīntiān de 晦夜 huìyè 寂静 jìjìng

    - Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晦朔

Hình ảnh minh họa cho từ 晦朔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦朔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Sóc
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TUB (廿山月)
    • Bảng mã:U+6714
    • Tần suất sử dụng:Trung bình