Đọc nhanh: 晃了晃 (hoảng liễu hoảng). Ý nghĩa là: đưa qua đưa lại. Ví dụ : - 他晃了晃大脑袋,一字一板地跟我说话。 Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
Ý nghĩa của 晃了晃 khi là Từ điển
✪ đưa qua đưa lại
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃了晃
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 树枝 来回 晃悠
- cành cây lay động.
- 屋里 灯光 特别 晃
- Đèn trong phòng rất sáng.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晃了晃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晃了晃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
晃›