huǎng

Từ hán việt: 【hoảng.hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng.hoàng). Ý nghĩa là: chói chang; lóa; chói (ánh sáng), thoáng; thoáng qua; loáng một cái; vút qua, sáng sủa; sáng rực; vằng vặc; chói chang. Ví dụ : - 。 Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.. - 。 Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.. - 。 Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chói chang; lóa; chói (ánh sáng)

(光芒) 闪耀

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.

  • - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 直发 zhífà téng

    - Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.

thoáng; thoáng qua; loáng một cái; vút qua

很快地闪过

Ví dụ:
  • - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • - 念头 niàntou zài 脑海 nǎohǎi 一晃 yīhuǎng 消失 xiāoshī

    - Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng sủa; sáng rực; vằng vặc; chói chang

明亮

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 特别 tèbié huǎng

    - Đèn trong phòng rất sáng.

  • - 窗外 chuāngwài 晃得 huǎngdé 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hoảng

Ví dụ:
  • - xìng huǎng

    - Anh ấy họ Hoảng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 念头 niàntou zài 脑海 nǎohǎi 一晃 yīhuǎng 消失 xiāoshī

    - Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 用力 yònglì 摇晃 yáohuàng 门把手 ménbàshǒu

    - Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.

  • - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 微微 wēiwēi 晃动 huàngdòng

    - Cành cây khẽ đung đưa trong gió.

  • - 白晃晃 báihuǎnghuǎng de 照明弹 zhàomíngdàn

    - pháo hiệu sáng trưng

  • - 明晃晃 mínghuǎnghuǎng de 马刀 mǎdāo

    - thanh mã tấu sáng loáng.

  • - xìng huǎng

    - Anh ấy họ Hoảng.

  • - 老太太 lǎotàitai 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 走来 zǒulái

    - bà cụ run rẩy bước đến.

  • - 窗外 chuāngwài 晃得 huǎngdé 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.

  • - 渡船 dùchuán 摇摇晃晃 yáoyáohuànghuǎng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.

  • - 树叶 shùyè 轻轻 qīngqīng huǎng

    - Những chiếc lá khẽ đung đưa.

  • - de 胸前 xiōngqián 明晃晃 mínghuǎnghuǎng 挂满 guàmǎn le 奖章 jiǎngzhāng

    - trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.

  • - huǎng le huǎng 脑袋 nǎodai 一字一板 yīzìyībǎn gēn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.

  • - 树枝 shùzhī 来回 láihuí 晃悠 huàngyōu

    - cành cây lay động.

  • - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 特别 tèbié huǎng

    - Đèn trong phòng rất sáng.

  • - 树丫 shùyā zài 风中 fēngzhōng 摇晃 yáohuàng

    - Chẽ cành cây rung lắc trong gió.

  • - 那个 nàgè 大钟 dàzhōng zài 摇晃 yáohuàng

    - Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.

  • - 车子 chēzi zài dào shàng 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 慢慢腾腾 mànmànténgténg zǒu zhe

    - chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.

  • - 树影 shùyǐng zài 地上 dìshàng 摇晃 yáohuàng

    - Bóng cây lung lay trên mặt đất.

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晃

Hình ảnh minh họa cho từ 晃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoàng , Hoảng
    • Nét bút:丨フ一一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFMU (日火一山)
    • Bảng mã:U+6643
    • Tần suất sử dụng:Cao