áng

Từ hán việt: 【ngang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngang). Ý nghĩa là: ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu), cao; đắt; đắt đỏ, mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngẩng đầu đi đến.. - 。 Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.. - 。 Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu)

仰着 (头)

Ví dụ:
  • - 他昂 tāáng zhe tóu zǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy ngẩng đầu đi đến.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao; đắt; đắt đỏ

高涨

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng 很昂 hěnáng

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 包包 bāobāo hěn 昂贵 ángguì

    - Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn

(情绪)高涨

Ví dụ:
  • - duì xīn 项目 xiàngmù 感到 gǎndào 昂奋 ángfèn

    - Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.

  • - 孩子 háizi men 昂昂 ángáng 迎接 yíngjiē

    - Các em nhỏ hăng hái đón nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 气势 qìshì 昂昂 ángáng

    - khí thế hiên ngang

  • - áng 昂然 ángrán

    - vẻ hiên ngang

  • - 达达尼 dádání áng 不是 búshì 火枪手 huǒqiāngshǒu

    - D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.

  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù

    - ngẩng cao đầu xoải bước

  • - 玉石 yùshí tāi 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.

  • - 昂山 ángshān 素季 sùjì

    - Aung San Suu Kyi

  • - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - khí thế oai hùng.

  • - 孩子 háizi men 昂昂 ángáng 迎接 yíngjiē

    - Các em nhỏ hăng hái đón nhận.

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - hùng dũng oai phong.

  • - 激昂慷慨 jīángkāngkǎi

    - sục sôi chí khí

  • - 志气 zhìqì 昂扬 ángyáng

    - chí khí hiên ngang

  • - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

  • - 价格 jiàgé 高昂 gāoáng

    - giá cả rất đắt

  • - 士气 shìqì 高昂 gāoáng

    - sĩ khí cao

  • - 意气高昂 yìqìgāoáng

    - khí phách hiên ngang.

  • - 气宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - phong thái hiên ngang

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昂

Hình ảnh minh họa cho từ 昂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: áng
    • Âm hán việt: Ngang
    • Nét bút:丨フ一一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHVL (日竹女中)
    • Bảng mã:U+6602
    • Tần suất sử dụng:Cao