Hán tự: 昂
Đọc nhanh: 昂 (ngang). Ý nghĩa là: ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu), cao; đắt; đắt đỏ, mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn. Ví dụ : - 他昂着头走过来。 Anh ấy ngẩng đầu đi đến.. - 小朋友昂着头,自信地回答。 Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.. - 这次旅行的费用很昂。 Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
Ý nghĩa của 昂 khi là Động từ
✪ ngẩng; ngóc; ngỏng (đầu)
仰着 (头)
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
Ý nghĩa của 昂 khi là Tính từ
✪ cao; đắt; đắt đỏ
高涨
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mạnh mẽ; hiên ngang; phấn chấn
(情绪)高涨
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 雄赳赳 , 气昂昂
- khí thế oai hùng.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昂›