yún

Từ hán việt: 【quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân). Ý nghĩa là: ánh mặt trời; nhật quang; ánh sáng mặt trời, Quân (tên riêng). Ví dụ : - 。 Ánh nắng làm ấm áp cả căn phòng.. - 。 Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.. - 。 Tôi tên là Quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ánh mặt trời; nhật quang; ánh sáng mặt trời

日光

Ví dụ:
  • - yún guāng 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Ánh nắng làm ấm áp cả căn phòng.

  • - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

Quân (tên riêng)

名字

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi shì yún

    - Tôi tên là Quân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

  • - de 名字 míngzi shì yún

    - Tôi tên là Quân.

  • - yún guāng 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Ánh nắng làm ấm áp cả căn phòng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昀

Hình ảnh minh họa cho từ 昀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APIM (日心戈一)
    • Bảng mã:U+6600
    • Tần suất sử dụng:Thấp