Đọc nhanh: 早安 (tảo an). Ý nghĩa là: buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng. Ví dụ : - 早安,赵老师。 Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.. - 早安,今天你有什么计划? Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?. - 早安,我们去吃早餐吧。 Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
Ý nghĩa của 早安 khi là Động từ
✪ buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng
早晨平安。客套话,用于早晨见面时表示问候。
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 早安 , 我们 去 吃 早餐 吧
- Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早安
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 早安 , 我们 去 吃 早餐 吧
- Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
早›