Đọc nhanh: 早产 (tảo sản). Ý nghĩa là: sinh non; đẻ non; sinh thiếu tháng. Ví dụ : - 医生们在努力保证早产婴儿成活方面热情很高。 Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
Ý nghĩa của 早产 khi là Động từ
✪ sinh non; đẻ non; sinh thiếu tháng
怀孕28周后,胎儿尚未足月就产出多由孕妇子宫口松弛、胎膜早破或患严重疾病等引起
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早产
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
早›