Đọc nhanh: 早场 (tảo trường). Ý nghĩa là: buổi diễn sáng; chiếu phim sáng (diễn kịch hoặc chiếu phim buổi sáng). Ví dụ : - 我有两张早场票。 tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
Ý nghĩa của 早场 khi là Danh từ
✪ buổi diễn sáng; chiếu phim sáng (diễn kịch hoặc chiếu phim buổi sáng)
戏剧、电影等在上午演出的场次
- 我 有 两张 早场 票
- tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 我 有 两张 早场 票
- tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
早›