Đọc nhanh: 毫无关系 (hào vô quan hệ). Ý nghĩa là: Chẳng liên quan. Ví dụ : - 这件事跟你毫无关系,你不用担心 chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
Ý nghĩa của 毫无关系 khi là Từ điển
✪ Chẳng liên quan
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无关系
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 这件 事 跟 我 毫无关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫无关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫无关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
无›
毫›
系›