Hán tự: 旗
Đọc nhanh: 旗 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: cờ, người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn của Trung Quốc), trại lính Bát Kỳ (nay dùng làm tên đất). Ví dụ : - 军队高举战旗前进。 Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.. - 操场上飘扬着国旗。 Trên sân trường tung bay quốc kỳ.. - 他是旗人。 Anh ấy là người Bát Kỳ.
Ý nghĩa của 旗 khi là Danh từ
✪ cờ
旗子
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
✪ người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn của Trung Quốc)
属于八旗的,特指属于满族的
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 旗袍 很漂亮
- Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)
✪ trại lính Bát Kỳ (nay dùng làm tên đất)
八旗兵驻屯的地方,现在地名沿用
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
✪ kỳ (đơn vị hành chánh thuộc khu vực tự trị Nội Mông, Trung Quốc, tương đương huyện)
内蒙古自治区的行政区划单位,相当于县
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 我家 在 巴林左旗
- Nhà tôi ở Ba Lâm Tả kỳ.
✪ họ Kỳ
姓
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旗›