Đọc nhanh: 旗杆 (kì can). Ý nghĩa là: cột cờ; cán cờ. Ví dụ : - 门前竖立一根旗杆。 một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
Ý nghĩa của 旗杆 khi là Danh từ
✪ cột cờ; cán cờ
悬挂旗子用的杆子
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旗杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旗杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旗›
杆›