Đọc nhanh: 党旗 (đảng kì). Ý nghĩa là: cờ Đảng. Ví dụ : - 党旗在风中飘扬。 Lá cờ Đảng tung bay trong gió.. - 党员们在党旗下宣誓。 Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
Ý nghĩa của 党旗 khi là Danh từ
✪ cờ Đảng
代表一个政党的旗帜中国共产党的党旗是左上角有金黄色的镰刀和铁锤的红旗
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党旗
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
旗›