Đọc nhanh: 纸制桌旗 (chỉ chế trác kì). Ý nghĩa là: dải khăn bằng giấy trải giữa bàn.
Ý nghĩa của 纸制桌旗 khi là Danh từ
✪ dải khăn bằng giấy trải giữa bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制桌旗
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 桌子 上 有 一些 纸屑
- Trên bàn có một ít vụn giấy.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸制桌旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸制桌旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
旗›
桌›
纸›