Đọc nhanh: 施政 (thi chính). Ý nghĩa là: thi hành biện pháp chính trị; cầm quyền trị nước; công việc nhà nước, thi chính. Ví dụ : - 施政方针。 phương kế chính trị.
Ý nghĩa của 施政 khi là Động từ
✪ thi hành biện pháp chính trị; cầm quyền trị nước; công việc nhà nước
施行政治措施
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
✪ thi chính
施行政务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施政
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
- 政策 已经 开始 实施
- Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 施政 方针
- phương kế chính trị.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 这项 措施 体现 了 新 的 政策
- Biện pháp này thể hiện chính sách mới.
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
施›