Đọc nhanh: 方位词 (phương vị từ). Ý nghĩa là: phương vị từ; từ chỉ nơi chốn.
Ý nghĩa của 方位词 khi là Danh từ
✪ phương vị từ; từ chỉ nơi chốn
名词的一种,是表示方向或位置的词,分单纯的和合成的两类单纯的方位词是'上、下、前、后、左、右、东、西、南、北、里、外、中、内、间、旁'合成的方位词由单纯的方位词 用下面的方式构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方位词
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 翼宿 位于 南方
- Sao Dực nằm ở phía Nam.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 这位 老人 只会 讲 方言
- Cụ già này chỉ biết nói tiếng địa phương.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 吴 位于 南方 地区
- Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 汉语 有 独特 的 构词 方式
- Trong tiếng Hán có cách tạo từ độc đáo.
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方位词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方位词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
方›
词›