Hán tự: 方
Đọc nhanh: 方 (phương.bàng). Ý nghĩa là: vuông, bình phương; lập phương (toán học), đơn thuốc. Ví dụ : - 这块木头是方的。 Miếng gỗ này hình vuông.. - 他的脸有点儿方。 Mặt anh ấy có chút vuông.. - 7的平方是49. Bình phương của 7 là 49.
Ý nghĩa của 方 khi là Tính từ
✪ vuông
四个角都是90o的四边形或六个面都是方形的六面体
- 这块 木头 是 方 的
- Miếng gỗ này hình vuông.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
Ý nghĩa của 方 khi là Danh từ
✪ bình phương; lập phương (toán học)
一个数乘以自己若干次以后得到的数
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 2 的 立方 是 8
- 2 lập phương là 8.
✪ đơn thuốc
医生写给病人的用药的单子
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
✪ bên; phe; phía; phương diện
方面
- 我 是 反方 的 人
- Tôi là người bên phản đối.
- 那方 说 得 没有 道理
- Bên đó nói chuyện không có lý lẽ gì cả.
Ý nghĩa của 方 khi là Lượng từ
✪ cục; miếng; tấm; chiếc
用于方形的东西
- 我 有 一方 印章
- Tôi có một con dấu.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
✪ mét vuông; mét khối
平方米或者立方米
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
Ý nghĩa của 方 khi là Phó từ
✪ mới
同“才”
- 只有 坚持 方 能 成功
- Chỉ có kiên trì mới có thể thành công.
- 吃 药方 能治好 流感
- Uống thuốc mới có trị khỏi cảm cúm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方
✪ Danh từ (đồ vật) + 是方的
Cái gì hình vuông
- 这 本书 是 方 的
- Quyển sách này hình vuông.
- 桌子 是 方 的
- Cái bàn hình vuông.
✪ 正方/长方 + 体/形
Hình vuông/hình chữ nhật
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 一个 长方体
- Một hình chữ nhật.
✪ Số từ + 个/张 + 方儿。
Số lượng đơn thuốc
- 我 有 三张 方儿
- Tôi có 3 đơn thuốc.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
✪ 方 + 能/可
mới có thể
- 只有 你 方能 帮 我
- Chỉ có bạn mới có thể giúp được tôi.
- 自行车 方可 进入
- Xe đạp mới được vào trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›